| THỜI GIAN BIỂU MÙA HÈ |
| CÔ 1 | CÔ 2 |
| THỜI GIAN | HOẠT ĐỘNG | THỜI GIAN | HOẠT ĐỘNG |
| 6h30-7h30 | - Thông thoáng phòng học, lau nhà, dọn dẹp đồ dùng gọn gàng, đón trẻ | 7h00-7h30 | - Dọn dẹp đồ dùng, giặt khăn, ca cốc, bát thìa, lấy nước… |
| 7h30-8h00 | - Chuẩn bị đồ dùng cho tiết dạy chính | 7h30-8h00 | - Đón trẻ, cho trẻ chơi tự chọn |
| 8h00-8h20 | - Thể dục sáng | 8h00-8h20 | - Phụ thể dục sáng với cô 1 |
| 8h20-8h40 | - Điểm danh, Ktra VS cá nhân trẻ; Trò chuyện buổi sáng, dự báo thời tiết | 8h20-8h30 | - Chuẩn bị đồ dùng dạy học cho cô 1 |
| 8h40-9h40 | - Dạy hoạt động chính | 8h30-8h40 | - Vệ sinh cá nhân, cho trẻ uống sữa |
| 8h40-9h40 | - Phụ hoạt động chính |
| 9h40-9h55 | - Hoạt động ngoài trời | 9h40-9h55 | - Phụ các điều kiện của HĐNT |
| 9h50-9h55 | - Chuẩn bị đồ dùng, đồ chơi hoạt động góc |
| 9h55-10h25 | - Hoạt động góc | 9h55-10h15 | - Phụ hoạt động góc |
| 10h25-10h30 | - Thu dọn đồ chơi, chuẩn bị cho trẻ ăn | 10h15-10h30 | - Chuẩn bị cho giờ ăn, hướng dẫn trẻ cách rửa tay, rửa mặt trước khi ăn, cho trẻ VS các nhân |
| 10h30-11h15 | - Trẻ ăn bữa chính, dọn dẹp cùng cô 2 | 10h30-11h15 | - Trẻ ăn bữa chính, dọn dẹp |
| 11h15-13h45 | - Giáo viên nghỉ trưa | 11h15-11h30 | - Cho trẻ vệ sinh sau ăn |
| 11h30-14h00 | - Cho trẻ ngủ, chăm sóc trẻ ngủ |
| 13h45-14h00 | - Chuẩn bị bữa ăn phụ cho trẻ | 14h00-14h40 | - Vệ sinh, đầu tóc, quần áo cho trẻ gọn gàng chuẩn bị ăn quà chiều |
| 14h00-14h40 | - Vận động, ăn quà chiều |
| 14h40-15h40 | - Ôn luyện, hoạt động góc, HĐ theo ý thích | 14h40-15h00 | - Vệ sinh, dọn dẹp lớp học gọn gàng sạch sẽ, đánh rửa khăn mặt, ca cốc, tổng vệ sinh nhà VS |
| 15h40-16h00 | - Nêu guơng cuối ngày | 15h00 | - Cô 2 nghỉ |
| 16h00-17h00 | - Trả trẻ, vệ sinh lớp học, kiểm tra các thiết bị trước khi ra về | | |
| MÙA ĐÔNG |
| CÔ 1 | CÔ 2 |
| THỜI GIAN | HOẠT ĐỘNG | THỜI GIAN | HOẠT ĐỘNG |
| 6h45-7h40 | - Thông thoáng phòng học, lau nhà, dọn dẹp đồ dùng gọn gàng, đón trẻ | 7h00-7h30 | - Dọn dẹp đồ dùng, giặt khăn, ca cốc, bát thìa, lấy nước… |
| 7h40-8h10 | - Chuẩn bị đồ dùng cho tiết dạy chính | 7h30-8h10 | - Đón trẻ, cho trẻ chơi tự chọn |
| 8h10-8h25 | - Thể dục sáng | 8h10-8h25 | - Phụ thể dục sáng với cô 1 |
| 8h25-8h40 | - Điểm danh, Ktra VS cá nhân trẻ; Trò chuyện buổi sáng, dự báo thời tiết | 8h25-8h35 | - Chuẩn bị đồ dùng dạy học cho cô 1 |
| 8h45-9h45 | - Dạy hoạt động chính | 8h35-8h45 | - Vệ sinh cá nhân, cho trẻ uống sữa |
| 8h45-9h45 | - Phụ hoạt động chính |
| 9h45-10h00 | - Hoạt động ngoài trời | 9h45-10h00 | - Phụ các điều kiện của HĐNT |
| 9h55-10h00 | - Chuẩn bị đồ dùng, đồ chơi hoạt động góc |
| 10h05-10h35 | - Hoạt động góc | 10h05-10h35 | - Phụ hoạt động góc |
| 10h35-10h45 | - Thu dọn đồ chơi, chuẩn bị cho trẻ ăn | 10h35-10h45 | - Chuẩn bị cho giờ ăn, hướng dẫn trẻ cách rửa tay, rửa mặt trước khi ăn, cho trẻ VS các nhân |
| 10h45-11h30 | - Trẻ ăn bữa chính, dọn dẹp cùng cô 2 | 10h45-11h30 | - Trẻ ăn bữa chính, dọn dẹp |
| 11h30-13h45 | - Giáo viên nghỉ trưa | 11h30-11h40 | - Cho trẻ vệ sinh sau ăn |
| 11h40-14h00 | - Cho trẻ ngủ, chăm sóc trẻ ngủ |
| 13h45-14h00 | - Chuẩn bị bữa ăn phụ cho trẻ | 14h00-14h40 | - Vệ sinh, đầu tóc, quần áo cho trẻ gọn gàng chuẩn bị ăn quà chiều |
| 14h00-14h40 | - Vận động, ăn quà chiều |
| 14h40-15h40 | - Ôn luyện, hoạt động góc, HĐ theo ý thích | 14h40-15h00 | - Vệ sinh, dọn dẹp lớp học gọn gàng sạch sẽ, đánh rửa khăn mặt, ca cốc, tổng vệ sinh nhà VS |
| 15h40-16h00 | Nêu guơng cuối ngày | 15h00 | - Cô 2 nghỉ |
| 16h00-17h00 | Trả trẻ, vệ sinh lớp học, kiểm tra các thiết bị trước khi ra về | | |